Dịch vụ và phụ tùng


  1. 1. HINO SMART CHOICE hino-smarth
    smart-1
    smart-1
    smart-1
    smart-1
    icon-1
    Giá trị tối ưu
    Chi phí đầu tư thấp, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của xe tải Hino.
    icon-2
    Đáng tin cậy
    Thiết kế tối ưu cho việc vận hành bền bỉ. Sản phẩm được chế tạo với công nghệ hiện đại nên chất lượng rất đáng tin cậy
    icon-3
    Chất lượng cao
    Phụ tùng HINO SMART CHOICE đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn vận hành của xe tải Hino
    mainfactors
    icon-4
    Mạng lưới cung cấp
    Sản phẩm được cung cấp thông qua hệ thống đại lý ủy quyền của Hino trên khắp lãnh thổ Việt Nam
    map
    1. 2.1 Thông tin

    2. fuelfilter

      fuelfilter

      fuelfilter

    3. 2.2 ĐĨA LY HỢP & BÀN ÉP LY HỢP
      Cấu tạo bộ ly hợp
      clutch-disk
      So sánh ly hợp chính hãng Hino và không chính hãng
      Hạng mục Ly hợp chính hãng Hino Ly hợp không chính hãng
      1. Tuổi thọ Thông thường là 1 năm hoặc hơn Tuổi thọ rất ngắn chỉ bằng ½ so với ly hợp chính hãng
      2. Khi xe tăng tốc Chuyển số nhẹ nhàng Chuyển số khó đôi khi còn bị giật cục
      3. Tính năng kháng nhiệt (sinh nhiệt trong quá trình) Ly hợp có hệ số ma sát thích hợp Bề mặt ly hợp bị mài mòn do nhiệt trong quá trình hoạt động, do có hệ số ma sát quá nhỏ
      4. Tính năng giảm chấn Chạy không tải/ có tải đều có độ ồn rất thấp Rất ồn và rung trong quá trình sử dụng
      Các số liệu trên là kết quả của một số loại ly hợp trên thị trường được nghiên cứu, không đại diện cho toàn bộ các loại ly hợp có mặt trên thị trường.
    4. 2.3 MÁ PHANH
      Cấu tạo hệ thống phanh
      brake-lining
      So sánh má phanh chính hãng Hino và không chính hãng
      Hạng mục Má phanh chính hãng Hino Má phanh không chính hãng
      1. Độ bền nhiệt Kháng nhiệt cao (làm giảm khả năng gây mài mòn khi sử dụng). Khả năng kháng nhiệt thấp hơn.
      2. Độ ổn định với lực phanh Rất ổn định vì nó được chế tạo riêng cho xe tải Hino. Có thể không đáp ứng điều kiện hoạt động của xe tải Hino.
      3. Tuổi thọ Ít bị mài mòn hơn, tuổi thọ dài hơn. Dễ mài mòn hơn, tuổi thọ ngắn hơn.
      4. Độ ồn Ít gây ồn hơn. Gây ồn hơn.
      5. Mài mòn trống phanh Không gây mài mòn trống phanh. Có thể gây mài mòn trống phanh.
      • Tất cả các má phanh chính hãng Hino đều đáp ứng tiêu chuẩn trong luật an toàn Châu Âu ECE.
      • Chúng được chế tạo tối ưu cho xe tải Hino dựa trên các tiêu chuẩn của Hino thường có yêu cầu cao hơn hẳn tiêu chuẩn ECE đang được áp dụng.
      • Các dự liệu trên là thực tế của một số loại má phanh được thử nghiệm. Không đại diện cho toàn bộ chất lượng của các má phanh trên thị trường.
    5. 2.4 DANH SÁCH PHỤ TÙNG SCP HINO
      STT Mã Phụ tùng SCP Tên Phụ tùng SCP Model
      1 15613-EV014 Lọc dầu WU342L, WU422L, XZU650L, XZU720L, XZU730L
      2 15613-EV023 Lọc dầu FL1J, FG1J, FM1J, FC9J, RK1J
      3 15613-EV033 Lọc dầu FL8J, FG8J, FM8J
      4 15613-EV042 Lọc dầu thô SS1E, SH1E
      5 15613-EV051 Lọc dầu tinh SS1E, SH1E
      6 15613-EV071 Lọc dầu thô FM2P
      7 15613-EV081 Lọc dầu tinh FM2P
      8 15613-EV123 Lọc dầu FC3J
      9 23304-EV062 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
      10 23304-EV071 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
      11 23304-EV081 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FM2P
      12 23304-EV094 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si SH1E, SS1E
      13 23304-EV171 Lọc nhiên liệu tinh, nằm ở phần động cơ FF3H
      14 23304-EV193 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si WU342L, WU422L
      15 23304-EV201 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FM2P
      16 23304-EV210 Lọc nhiên liệu thô, nằm ở phần sắt si FC112SA, FC114SA
      17 17801-0U010 Lọc khí XZU720L, XZU730L
      18 17801-0U020 Lọc khí WU342L, WU422L
      19 17801-0U040 Lọc khí WU342L, WU422L
      20 17801-0U050 Lọc khí XZU720, XZU730L
      21 17801-EW090 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FG8J
      22 17801-EW110 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
      23 17801-EW130 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FM2P
      24 17801-EW140 Ruột lọc khí (thành phần lọc bằng giấy) FM2P
      25 S40J9-EV091 Bạc giằng cầu FL8J, FM8J, FM1J
      26 31250-37320 Lá côn size 325 (xe series 300) XZU720, XZU730L
      27 31250-E0G30 Lá côn size 350 (xe series 500) FG1J, FC3J, FC9J
      28 31250-E0G40 Lá côn size 380 (xe series 500, xe bus) FL8J, FL1J, FM1J, FC3J, FC9J, FG1J
      29 04477-E0110 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FC3J, FC9J
      30 04477-E0120 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FG8J, FG1J
      31 04477-E0130 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FC3J, FC9J
      32 04477-E0140 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FL8J, FM8J, FL8J, FM1J
      33 04477-E0150 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FL8J, FM8J, FL8J, FM1J
      34 04477-E0200 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán FG8J, FG1J
      35 04477-E0710 Má phanh trước, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán RK1J, SH1E, SS1E
      36 04477-E0730 Má phanh sau, bộ 4 miếng, bao gồm đinh tán RK1J, SH1E, SS1E
      37 47441-E0720 Má phanh trước, 1 miếng RK1J, SH1E, SS1E
      38 47443-E0420 Má phanh sau, 1 miếng RK1J, SH1E, SS1E
Liên hệ
Liên hệ
0931 612 999

Nhập thông tin của bạn


Loại câu hỏi